Pick a language and start learning!
Present simple verbs Exercises in Vietnamese language
Present simple verbs are a fundamental aspect of English grammar, crucial for constructing clear and effective sentences. In the Vietnamese language, verb conjugation is relatively straightforward compared to English. However, mastering the present simple tense in English requires understanding how to correctly form sentences, use appropriate subject-verb agreements, and recognize common irregular verbs. This set of exercises is designed to help Vietnamese speakers grasp the nuances of present simple verbs in English, enabling them to communicate more confidently and accurately.
The present simple tense is used to describe habitual actions, general truths, and fixed arrangements. For instance, sentences like "She goes to school every day" or "The sun rises in the east" exemplify its use. Through a series of carefully crafted exercises, learners will practice forming affirmative, negative, and interrogative sentences in the present simple tense. These exercises will also emphasize the importance of adding "s" or "es" to third-person singular verbs and provide ample opportunities to practice with both regular and irregular verbs. By the end of these exercises, learners will have a solid understanding of how to use present simple verbs effectively in everyday conversation.
Exercise 1
<p>1. Anh ấy *chơi* bóng đá mỗi ngày (verb for playing).</p>
<p>2. Cô ấy *đọc* sách vào buổi tối (verb for reading).</p>
<p>3. Chúng tôi *ăn* cơm trưa lúc 12 giờ (verb for eating).</p>
<p>4. Họ *đi* làm vào buổi sáng (verb for going).</p>
<p>5. Mẹ tôi *nấu* ăn rất ngon (verb for cooking).</p>
<p>6. Con chó *chạy* rất nhanh (verb for running).</p>
<p>7. Các em học sinh *viết* bài tập về nhà (verb for writing).</p>
<p>8. Tôi *uống* cà phê mỗi buổi sáng (verb for drinking).</p>
<p>9. Chị ấy *mua* trái cây ở chợ (verb for buying).</p>
<p>10. Bố tôi *làm* việc ở văn phòng (verb for working).</p>
Exercise 2
<p>1. Tôi *ăn* sáng mỗi ngày (verb for eating).</p>
<p>2. Anh ấy *chạy* vào buổi sáng (verb for running).</p>
<p>3. Chúng tôi *đi* học vào thứ Hai (verb for going).</p>
<p>4. Họ *nói* chuyện với nhau mỗi ngày (verb for speaking).</p>
<p>5. Cô ấy *uống* cà phê vào buổi sáng (verb for drinking).</p>
<p>6. Chúng tôi *làm* bài tập về nhà mỗi tối (verb for doing).</p>
<p>7. Em bé *ngủ* rất sớm (verb for sleeping).</p>
<p>8. Tôi *đọc* sách vào buổi tối (verb for reading).</p>
<p>9. Anh ấy *yêu* bóng đá (verb for loving).</p>
<p>10. Cô ấy *dạy* tiếng Anh ở trường (verb for teaching).</p>
Exercise 3
<p>1. Tôi *thích* ăn phở (verb for liking something).</p>
<p>2. Anh ấy *đi* làm mỗi ngày (verb for movement).</p>
<p>3. Chúng tôi *học* tiếng Việt mỗi buổi sáng (verb for studying).</p>
<p>4. Cô ấy *sống* ở Hà Nội (verb for residing).</p>
<p>5. Họ *chơi* bóng đá vào cuối tuần (verb for playing a sport).</p>
<p>6. Em bé *ngủ* rất nhiều (verb for sleeping).</p>
<p>7. Tôi *đọc* sách vào buổi tối (verb for reading).</p>
<p>8. Chúng tôi *uống* cà phê vào buổi sáng (verb for drinking).</p>
<p>9. Mẹ tôi *làm* việc ở bệnh viện (verb for working).</p>
<p>10. Chị ấy *yêu* hoa hồng (verb for loving something).</p>