Pick a language and start learning!
Relative pronouns Exercises in Vietnamese language
Relative pronouns are essential components in both English and Vietnamese that connect clauses to provide more information about a noun. In English, words like "who," "whom," "whose," "which," and "that" serve this purpose, while in Vietnamese, relative pronouns such as "người mà," "ai mà," "cái mà," and "điều mà" fulfill a similar role. Understanding how to correctly use these pronouns can significantly enhance your ability to construct complex sentences and convey nuanced meanings, making your communication more effective and engaging.
In Vietnamese, relative pronouns often follow a specific structure and are used to link relative clauses to the main clause, much like in English. However, there are notable differences in usage and placement that can pose challenges for learners. Through targeted grammar exercises, you can practice and master the use of these pronouns, enabling you to write and speak Vietnamese more fluently. Our exercises are designed to help you grasp the intricacies of relative pronouns, providing clear examples and practical applications to build your confidence and proficiency.
Exercise 1
<p>1. Cô gái *mà* tôi gặp hôm qua là bạn thân của tôi (relative pronoun for "whom").</p>
<p>2. Quyển sách *mà* anh ấy tặng tôi rất thú vị (relative pronoun for "that").</p>
<p>3. Người đàn ông *mà* tôi đang nói chuyện là giáo sư của tôi (relative pronoun for "whom").</p>
<p>4. Đây là ngôi nhà *mà* chúng tôi đã sống khi còn nhỏ (relative pronoun for "which").</p>
<p>5. Con mèo *mà* bạn thấy ngoài sân là của tôi (relative pronoun for "that").</p>
<p>6. Cô giáo *mà* chúng tôi yêu quý vừa nghỉ hưu (relative pronoun for "whom").</p>
<p>7. Bài hát *mà* tôi yêu thích đã được phát trên radio (relative pronoun for "that").</p>
<p>8. Người phụ nữ *mà* tôi gặp ở cửa hàng là mẹ của bạn tôi (relative pronoun for "whom").</p>
<p>9. Chuyến đi *mà* chúng tôi đã lên kế hoạch bị hủy bỏ (relative pronoun for "that").</p>
<p>10. Cây cầu *mà* chúng tôi đi qua rất đẹp (relative pronoun for "which").</p>
Exercise 2
<p>1. Đây là cuốn sách *mà* tôi đã đọc tuần trước (relative pronoun referring to a book).</p>
<p>2. Người phụ nữ *mà* chúng ta gặp hôm qua là giáo viên của tôi (relative pronoun referring to a person).</p>
<p>3. Đây là ngôi nhà *nơi* tôi đã lớn lên (relative pronoun indicating a place).</p>
<p>4. Con chó *mà* bạn thấy ở công viên là của tôi (relative pronoun referring to an animal).</p>
<p>5. Đây là chiếc xe *mà* tôi mới mua (relative pronoun referring to an object).</p>
<p>6. Người đàn ông *mà* bạn đang nói chuyện là anh trai của tôi (relative pronoun referring to a person).</p>
<p>7. Đây là thành phố *nơi* tôi đã sống trong ba năm qua (relative pronoun indicating a place).</p>
<p>8. Cô gái *mà* đang đọc sách là em gái của tôi (relative pronoun referring to a person).</p>
<p>9. Đây là bộ phim *mà* tôi thích nhất (relative pronoun referring to a movie).</p>
<p>10. Đây là món ăn *mà* tôi đã nấu tối qua (relative pronoun referring to food).</p>
Exercise 3
<p>1. Người đàn ông *mà* tôi gặp hôm qua rất tốt bụng (relative pronoun for 'whom').</p>
<p>2. Quyển sách *mà* bạn đang đọc rất thú vị (relative pronoun for 'which').</p>
<p>3. Đây là người bạn *mà* tôi đã kể với bạn (relative pronoun for 'whom').</p>
<p>4. Cái túi *mà* bạn mới mua rất đẹp (relative pronoun for 'which').</p>
<p>5. Con mèo *mà* tôi nuôi rất thông minh (relative pronoun for 'which' or 'that').</p>
<p>6. Bài hát *mà* chúng ta nghe hôm qua rất hay (relative pronoun for 'which').</p>
<p>7. Cô gái *mà* tôi thích là hàng xóm của tôi (relative pronoun for 'whom').</p>
<p>8. Món ăn *mà* mẹ nấu rất ngon (relative pronoun for 'which').</p>
<p>9. Ngôi nhà *mà* chúng tôi vừa mua rất rộng (relative pronoun for 'which' or 'that').</p>
<p>10. Đây là chiếc xe *mà* tôi đã mơ ước từ lâu (relative pronoun for 'which').</p>