Future continuous tense Exercises in Vietnamese language

Mastering the future continuous tense in Vietnamese is a crucial step for anyone looking to achieve fluency. This tense is used to describe actions that will be ongoing at a specific point in the future, providing a nuanced understanding of time and progression. For instance, in Vietnamese, you might say "Tôi sẽ đang học" to mean "I will be studying." The future continuous tense allows you to convey a sense of anticipation and ongoing activity, which is essential for more sophisticated and natural conversations. Our exercises are designed to help you practice and perfect this tense, offering a variety of scenarios and contexts in which it is used. By engaging with these exercises, you'll gain confidence in forming sentences that accurately reflect future ongoing actions. You'll also become more comfortable recognizing and using key phrases and verb forms, such as "sẽ đang" (will be), which are integral to this tense. Dive in and start practicing to make your Vietnamese communication more dynamic and precise.

Exercise 1

<p>1. Tôi *sẽ đang làm* bài tập khi mẹ về nhà (verb for doing).</p> <p>2. Họ *sẽ đang chơi* bóng đá vào chiều mai (verb for playing).</p> <p>3. Cô ấy *sẽ đang nấu* bữa tối lúc 6 giờ tối nay (verb for cooking).</p> <p>4. Chúng tôi *sẽ đang học* tiếng Anh vào giờ này ngày mai (verb for studying).</p> <p>5. Em bé *sẽ đang ngủ* khi trời tối (verb for sleeping).</p> <p>6. Bạn *sẽ đang xem* phim khi tôi gọi (verb for watching).</p> <p>7. Tôi *sẽ đang lái* xe đến Đà Lạt vào giờ này tuần sau (verb for driving).</p> <p>8. Chị ấy *sẽ đang đọc* sách khi anh ấy về nhà (verb for reading).</p> <p>9. Họ *sẽ đang đi* du lịch vào mùa hè năm sau (verb for traveling).</p> <p>10. Cậu bé *sẽ đang chơi* trò chơi điện tử vào buổi chiều (verb for playing).</p>

Exercise 2

<p>1. He *will be studying* for his exams tomorrow at this time (verb related to learning).</p> <p>2. They *will be traveling* to Hanoi next week (verb related to movement).</p> <p>3. She *will be cooking* dinner when you arrive (verb related to preparing food).</p> <p>4. We *will be watching* a movie tonight at 8 PM (verb related to seeing something).</p> <p>5. The children *will be playing* in the park this afternoon (verb related to an activity children do).</p> <p>6. You *will be meeting* with the manager at 3 PM (verb related to a formal encounter).</p> <p>7. My parents *will be visiting* us this weekend (verb related to coming over to see someone).</p> <p>8. The team *will be practicing* their skills before the big game (verb related to rehearsing).</p> <p>9. She *will be reading* a book in the library at noon (verb related to literature).</p> <p>10. He *will be writing* his report all night (verb related to creating text).</p>

Exercise 3

<p>1. Tôi *sẽ đang đọc* sách khi bạn đến (verb for reading).</p> <p>2. Anh ấy *sẽ đang chơi* bóng đá vào chiều mai (verb for playing).</p> <p>3. Họ *sẽ đang học* tiếng Anh khi chúng ta gặp họ (verb for studying).</p> <p>4. Chúng tôi *sẽ đang nấu* ăn khi bạn đến (verb for cooking).</p> <p>5. Cô ấy *sẽ đang làm việc* tại văn phòng vào giờ này ngày mai (verb for working).</p> <p>6. Bạn *sẽ đang xem* TV khi tôi gọi điện cho bạn (verb for watching).</p> <p>7. Chúng ta *sẽ đang đi* dạo trong công viên vào buổi chiều (verb for walking).</p> <p>8. Anh ấy *sẽ đang ngủ* khi tôi về đến nhà (verb for sleeping).</p> <p>9. Họ *sẽ đang lái* xe đến thành phố khác vào sáng mai (verb for driving).</p> <p>10. Tôi *sẽ đang viết* thư khi bạn đến thăm (verb for writing).</p>

Learn a Language 5x Faster with AI

Talkpal is AI-powered language tutor. Master 50+ languages with personalized lessons and cutting-edge technology.