Future perfect tense Exercises in Vietnamese language

The Future Perfect tense is a vital component of advanced English grammar, allowing speakers to express actions that will be completed at a specific point in the future. This tense not only helps in conveying precise timelines but also enhances clarity and sophistication in both spoken and written communication. Mastering the Future Perfect tense can significantly improve your ability to plan, make predictions, and discuss future events with greater accuracy. By understanding its structure and usage, you'll be able to create more complex and nuanced sentences. In this set of exercises, you will delve into the formation and application of the Future Perfect tense. You'll practice constructing sentences that reflect completed actions by a certain future time, using the correct combination of "will have" followed by the past participle of the verb. These exercises are designed to reinforce your understanding and help you become more comfortable using this tense in various contexts. Whether you're preparing for exams, enhancing your writing skills, or simply aiming to communicate more effectively, these activities will provide the practice you need to master the Future Perfect tense.

Exercise 1

<p>1. By the time you arrive, I *will have cooked* dinner (future perfect of 'to cook').</p> <p>2. They *will have finished* the project by tomorrow (future perfect of 'to finish').</p> <p>3. She *will have written* the report before the deadline (future perfect of 'to write').</p> <p>4. We *will have completed* our homework by the time the class starts (future perfect of 'to complete').</p> <p>5. He *will have left* the office before you get there (future perfect of 'to leave').</p> <p>6. The movie *will have started* by the time we arrive (future perfect of 'to start').</p> <p>7. By next month, they *will have moved* to a new house (future perfect of 'to move').</p> <p>8. She *will have learned* to drive by the end of the year (future perfect of 'to learn').</p> <p>9. We *will have built* the new website by next week (future perfect of 'to build').</p> <p>10. He *will have read* the book by the time the class discusses it (future perfect of 'to read').</p>

Exercise 2

<p>1. Anh ấy sẽ *đã hoàn thành* bài tập về nhà của mình trước khi đi ngủ (to complete).</p> <p>2. Chúng tôi sẽ *đã dọn dẹp* nhà cửa xong trước khi khách đến (to clean).</p> <p>3. Cô ấy sẽ *đã đọc* xong cuốn sách đó trước khi kỳ thi bắt đầu (to read).</p> <p>4. Họ sẽ *đã xây dựng* xong ngôi nhà mới trước mùa hè (to build).</p> <p>5. Tôi sẽ *đã học* xong tiếng Việt trước khi chuyến đi bắt đầu (to learn).</p> <p>6. Bạn sẽ *đã nấu* xong bữa tối trước khi khách đến (to cook).</p> <p>7. Ông ấy sẽ *đã viết* xong báo cáo trước cuộc họp (to write).</p> <p>8. Chúng tôi sẽ *đã xem* hết bộ phim trước khi đêm kết thúc (to watch).</p> <p>9. Họ sẽ *đã mua* xong đồ dùng trước khi trường học bắt đầu (to buy).</p> <p>10. Cô ấy sẽ *đã về* nhà trước khi trời tối (to return home).</p>

Exercise 3

<p>1. Chúng tôi sẽ *hoàn thành* dự án vào cuối tuần (verb for completing).</p> <p>2. Anh ấy sẽ *đã đến* nhà ga trước khi chuyến tàu khởi hành (verb for arriving).</p> <p>3. Cô ấy sẽ *đã học* xong bài trước khi đi ngủ (verb for studying).</p> <p>4. Họ sẽ *đã kết hôn* trước khi chúng tôi gặp lại họ (verb for marrying).</p> <p>5. Tôi sẽ *đã mua* vé máy bay trước khi hết ngày hôm nay (verb for purchasing).</p> <p>6. Chúng tôi sẽ *đã dọn dẹp* nhà cửa trước khi khách đến (verb for cleaning).</p> <p>7. Bọn trẻ sẽ *đã làm* xong bài tập trước bữa tối (verb for doing).</p> <p>8. Anh ta sẽ *đã viết* xong báo cáo trước khi cuộc họp bắt đầu (verb for writing).</p> <p>9. Chúng ta sẽ *đã học* xong bài học này trước khi chuyển sang bài tiếp theo (verb for learning).</p> <p>10. Tôi sẽ *đã gặp* bác sĩ trước khi đi làm (verb for meeting).</p>

Learn a Language 5x Faster with AI

Talkpal is AI-powered language tutor. Master 50+ languages with personalized lessons and cutting-edge technology.