Pick a language and start learning!
Past simple verbs Exercises in Vietnamese language
Mastering past simple verbs is a crucial step in gaining fluency in the English language. Understanding how to form and use these verbs correctly allows you to convey actions and events that have already occurred, enriching your storytelling and communication abilities. For Vietnamese speakers, grasping the nuances of past simple verbs can be particularly challenging due to differences in verb tense usage between English and Vietnamese. This collection of grammar exercises is designed to bridge that gap, providing targeted practice to help you internalize the rules and patterns of past simple verbs in English.
Our exercises cover a wide range of past simple verb forms, from regular verbs ending in -ed to the more irregular forms that require memorization and practice. You will encounter sentences and scenarios that reflect everyday conversations, ensuring that the skills you develop here are directly applicable to real-life situations. By engaging with these exercises, you will not only improve your grammatical accuracy but also gain confidence in your ability to communicate past actions clearly and effectively. Dive in and start transforming your understanding of English past simple verbs today!
Exercise 1
<p>1. Hôm qua tôi *đã ăn* rất nhiều trái cây (verb for eating).</p>
<p>2. Cô ấy *đã đi* đến thăm bà ngoại vào cuối tuần trước (verb for visiting).</p>
<p>3. Họ *đã chơi* đá bóng vào chiều thứ bảy (verb for playing).</p>
<p>4. Anh ấy *đã viết* một bức thư cho bạn của mình (verb for writing).</p>
<p>5. Chúng tôi *đã xem* một bộ phim rất hay tối qua (verb for watching).</p>
<p>6. Cô giáo *đã giảng* bài rất thú vị hôm qua (verb for teaching).</p>
<p>7. Bạn *đã đọc* cuốn sách đó chưa? (verb for reading).</p>
<p>8. Cả gia đình *đã đi* du lịch Đà Nẵng vào mùa hè năm ngoái (verb for traveling).</p>
<p>9. Anh ấy *đã mua* một chiếc xe mới tuần trước (verb for buying).</p>
<p>10. Tôi *đã ngủ* rất ngon đêm qua (verb for sleeping).</p>
Exercise 2
<p>1. Cô ấy *đã nấu* bữa tối cho gia đình (cooking).</p>
<p>2. Chúng tôi *đã học* tiếng Việt mỗi ngày trong tuần trước (studying).</p>
<p>3. Anh ấy *đã chơi* bóng đá vào cuối tuần trước (playing a sport).</p>
<p>4. Họ *đã xem* một bộ phim rất hay tối qua (watching).</p>
<p>5. Tôi *đã gặp* cô ấy lần đầu tiên vào năm ngoái (meeting someone).</p>
<p>6. Chúng tôi *đã đi* du lịch đến Đà Nẵng hè vừa rồi (traveling).</p>
<p>7. Anh ấy *đã đọc* cuốn sách này tuần trước (reading).</p>
<p>8. Cô ấy *đã viết* một bức thư cho bạn của mình hôm qua (writing).</p>
<p>9. Chúng tôi *đã mua* một chiếc xe mới vào tháng trước (purchasing).</p>
<p>10. Anh ấy *đã hát* một bài hát trong buổi tiệc sinh nhật (singing).</p>
Exercise 3
<p>1. Anh ấy *đã ăn* hết bữa tối của mình (verb for eating).</p>
<p>2. Cô ấy *đã viết* một lá thư cho bạn của mình (verb for writing).</p>
<p>3. Chúng tôi *đã đi* du lịch đến Đà Nẵng vào mùa hè (verb for traveling).</p>
<p>4. Họ *đã mua* một ngôi nhà mới vào năm ngoái (verb for purchasing).</p>
<p>5. Tôi *đã thấy* một con chim đẹp trong công viên hôm qua (verb for seeing).</p>
<p>6. Bạn tôi *đã học* tiếng Anh từ năm ngoái (verb for studying).</p>
<p>7. Bà ấy *đã làm* bánh mì cho bữa sáng (verb for making).</p>
<p>8. Chúng tôi *đã chơi* bóng đá vào cuối tuần (verb for playing).</p>
<p>9. Cô ấy *đã đọc* xong cuốn sách (verb for reading).</p>
<p>10. Anh ấy *đã nghe* nhạc cả buổi tối (verb for listening).</p>